``` Ne Smiješ - Dịch sang Tiếng Việt | Dictaz Dịch


Dịch từ "ne smiješ" sang Tiếng Việt


Cách sử dụng "ne smiješ" trong câu:

Kad je Ezav vidio kako je Izak blagoslovio Jakova kad ga je otpremao u Padan Aram da odande sebi uzme ženu, naređujući mu kad ga je blagoslivljao: "Ne smiješ uzeti ženu od kanaanskih djevojaka",
Ê-sau thấy Y-sác đã chúc phước cho Gia-cốp, và sai đi qua xứ Pha-đan-a-ram đặng cưới vợ; và trong lúc đương chúc phước có dặn rằng: Chớ cưới vợ trong bọn con gái Ca-na-an;
Ne smiješ biti pristran prema siromahu u njegovoj parnici.
Ngươi chớ tư_vị kẻ nghèo trong việc kiện_cáo.
Nikakva žrtva prinosnica koju budeš prinosio Jahvi neka ne bude priređivana s kvasom, jer ne smiješ u kad sažigati ni kvasa ni meda kao žrtvu paljenicu.
Hễ của lễ chay các ngươi dâng cho Ðức Giê-hô-va, thì chớ dâng với men; vì các ngươi chớ dùng men hay mật xông với của lễ chi dùng lửa dâng cho Ðức Giê-hô-va.
Ne smiješ je jesti, da bude dobro i tebi i tvojim sinovima poslije tebe kad činiš što je pravo u očima Jahvinim.
Ðừng ăn huyết, hầu ngươi và con cháu ngươi được phước, bởi vì có làm điều ngay thẳng trước mặt Ðức Giê-hô-va.
Jedino krvi njihove ne smiješ jesti! Istoči je na zemlju kao vodu.
Chỉn ngươi chớ ăn huyết nó; phải đổ huyết trên đất như nước vậy.
(23:25) Ako uđeš u vinograd svoga susjeda, slobodno ti je zobati grožđa do mile volje, ali u svoj sud ne smiješ stavljati.
Khi ngươi vào vườn nho của kẻ lân_cận mình, thì_có phép ăn nho, tùy theo miệng_ăn ngon no_nê, song không được bỏ trong giỏ mình.
(23:26) Ako uđeš u žito svoga susjeda, možeš kidati klasove rukom, ali ne smiješ prinositi srpa susjedovu žitu.
Khi ngươi vào đồng lúa_mì của kẻ lân_cận mình, thì được phép lấy tay rứt gié lúa; nhưng chớ đặt lưỡi hái vào đồng lúa_mì của kẻ lân_cận mình.
I nadoveza: "Ovih šest mjerica ječma dade mi kazujući: 'Ne smiješ se vratiti svekrvi praznih ruku.'"
rồi tiếp rằng: Người có cho tôi sáu đấu lúa_mạch này, mà rằng: Nàng chớ trở_về cùng bà_gia hai tay_không.
Budući da je Ivan govorio Herodu: "Ne smiješ imati žene brata svojega!",
và Giăng có can vua rằng: Vua không nên lấy vợ em mình.
Židovi su stoga govorili ozdravljenomu: "Subota je! Ne smiješ nositi postelju svoju!"
Các người Giu-đa bèn nói với kẻ được chữa lành rằng: Nay là ngày Sa-bát, ngươi không phép mang giường mình đi.
Ne smiješ nikog vidjeti ni razgovarati s ikim.
Cháu không được gặp bất cứ ai hay nói chuyện với họ.
Ne smiješ se pokazati previše dostupnim.
Cậu đừng nên hạ giá bản thân thế chứ.
Cijena odgovara, ali ne smiješ pretući niti jednog od istražitelja.
Giá thì phải chăng nhưng anh vẫn không hơn gì mấy thẩm tra viên.
Ženi ne smiješ reći ništa, razumiješ?
Không được nói cho vợ anh biết chuyện. Hiểu chứ?
Kao da ne smiješ stati dok ne uništiš one koji su naudili tvojoj obitelji.
Anh không thể dừng lại đến khi nào tiêu diệt được kẻ làm hại gia đình anh.
Ne smiješ biti viđen blizu alkohola.
Ông không thể bị bắt gặp mua một thứ rượu nào đâu.
Ali ne smiješ više dolaziti ovamo.
Nhưng nàng không được tới đây nữa.
Samo ništa ne diraj, nemoj odlutati ili razgovarati s kim ne smiješ.
Này, đừng chạm gì, la cà hay nói chuyện với người lạ.
Ali ne smiješ takvo što govoriti pred ujnom Cass.
Nhưng cậu không thể nói vậy trước mặt dì Cass được!
Ne smiješ ostaviti ni vješalicu viška.
Ngay cả một cái móc áo cũng không thể bỏ lại.
U ovom si poslu ne smiješ dopustiti pogreške.
Công việc này đòi hỏi cậu không mắc sai lầm nào.
Ako želiš prekinuti lanac, ne smiješ me ubiti nego me pokušati zavoljeti.
Nếu cậu muốn phá bỏ xiềng xích này thì cậu không nên giết tôi nhưng cố yêu thương tôi lần nữa.
Ne smiješ me tako zvati pred drugima.
Đừng gọi ta như thế trước mặt người ngoài nhé.
No ovo upravo sad... vrijeme koje možeš provesti s njim... to ne smiješ propustiti.
Nhưng đang ở đây rồi. Khoảnh khắc cô có thể ở bên anh ta. Đừng ném bỏ đi.
Ne smiješ vjerovati ničemu što kaže.
Anh không nên tin bất cứ điều gì anh ấy nói.
Ozbiljno, ne smiješ se uključiti u životni izbor ovih ljudi.
Đây là chuyện nghiêm túc. mày không được bắt chước lỗi sống của những ng này.
Ne smiješ mi ništa tajiti, Vonju.
Ngươi không được giữ bí mật trước ta, Reek.
Hej, ne smiješ ići iza šanka.
Này, đáng lẽ cô không được ra sau quầy bar.
Ne smiješ ga pustiti unutra, ovo nam je jedina šansa!
Cậu không thể để hắn vào, không thể! Đây là cơ hội duy nhất của ta.
To me dovodi do treće i možda najproblematičnije pretpostavke: "Izboru nikada ne smiješ reći ne."
Điều này đưa tôi đến vấn đề thứ ba, và có lẽ là giả thiết nan giải nhất: " Bạn không bao giờ được nói không với sự lựa chọn."
8.8038749694824s

Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!

Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?